Một số từ tiếng Việt khó dịch sang tiếng Anh

0

0904798848

Guest
1. Ai (không dùng để hỏi mà để nói trống không): Those who
Ví dụ:
Ai mong đợi điều xấu nhất hầu như là người ít bị tuyệt vọng nhất. (Those who expect the worst are less likely to be disappointed.)

2. Giá mà (đi sau động từ chia ở thì quá khứ đơn giản): If only
Ví dụ:
* Giá mà tôi giàu có (If only I were rich).
* Giá mà tôi biết tên anh ấy (If only I knew his name).

3. Phải chi (dùng để diễn tả ước muốn): That
Ví dụ:
Phải chi tôi có thể gặp lại anh ấy. (That I could see him again).

4. Nếu không thì: If not
Ví dụ:
Tôi sẽ đi nếu anh cùng đi, nếu không thì tôi thà ở nhà còn hơn. (I will go if you are going, if not, I'd rather stay at home.)

5. Chỉ khi nào: Only if (đảo chủ ngữ ra sau động từ)
Ví dụ:
Chỉ khi nào thầy giáo cho phép thì sinh viên mới được vào phòng. (Only if the teacher has given permission are students allowed to enter the room.)

6. Coi, xem: If, Whether (dùng trong câu nói gián tiếp)
Ví dụ:
Anh ấy hỏi xem chúng ta có muốn uống chút gì không. (He asked wether we wanted some drink.)

7. Dẫu có ... hay không: whether or not
Ví dụ:
Dẫu có yêu được cô ấy hay không thì anh ta cũng vui vẻ. (He will be happy whether or not she loves him.)

8. Có nên: whether
Ví dụ:
Tôi không chắc có nên nghỉ việc hay là tiếp tục làm. (I am not sure whether to resign or stay on.)

9. Hóa ra: as it turned out; turn out to be sth/sb; turn out that
Ví dụ:
* Hóa ra tôi không cần đến ô. (I didn't need my umbrella as it turned out.)
* Hóa ra cô ấy là người yêu của anh trai tôi. (It turned out that she was my older brother's girlfriend.)
* Hóa ra công việc vất vả hơn chúng tôi tưởng. (The job turned out to be harder than we thought.)

10. Chứ không phải: But
Ví dụ:
Anh đã mua nhầm cái áo sơ mi rồi. Tôi cần cái màu xanh chứ không phải cái màu vàng. (You have bought the wrong shirt. It is the blue one I wanted but the red one.)

11. Không ai mà không: no man but
Ví dụ:
Không ai mà không cảm thấy tội nghiệp cho người ăn xin đó cả. (There is no man but feels pity for that beggar.)

12. Lại còn ... nữa: Yet more
Ví dụ:
* Lại còn một điển hình nữa về việc buông lỏng tội phạm. (Yet one more example of criminal negligence.)
* Lại một đứa trẻ nữa ra đời mà không có cha. (Yet one more newly-born child without having father.)

(St)
 

sonwonder

.:: Bộ Đội Cụ Hồ ::.
cảm ơn chú.cái này rất có ích đấy ạ.Người Việt nói tiếng anh vs nhau ko sao.nhưng đến khi nói vs mấy ông tây tàu lớ mớ nó hiểu mình nói trống không :d
 
Top